K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2019

Đáp án : D.

10 tháng 7 2021

Bốn câu đúng:

(2)    (3)

(4)    (5)

Câu 44:Đặc điểm đặc trưng của Dương Xỉ là:A.Thân không phân nhánhB.Thân phân nhánhC.Có đủ hoa, quả và hạtD.Rễ phát triểnCâu 45:Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt trần?A.Có đầy đủ rễ, thân, láB.Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả vàC.Hạt không có vỏ hạt bao bọcD.Hạt có vỏ hạt bao bọcCâu 46:Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt kín?A.Có đầy đủ rễ, thân, láB.Có đầy đủ rễ, thân,...
Đọc tiếp

Câu 44:

Đặc điểm đặc trưng của Dương Xỉ là:

A.

Thân không phân nhánh

B.

Thân phân nhánh

C.

Có đủ hoa, quả và hạt

D.

Rễ phát triển

Câu 45:

Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt trần?

A.

Có đầy đủ rễ, thân, lá

B.

Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và

C.

Hạt không có vỏ hạt bao bọc

D.

Hạt có vỏ hạt bao bọc

Câu 46:

Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt kín?

A.

Có đầy đủ rễ, thân, lá

B.

Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và

C.

Hạt không có vỏ hạt bao bọc

D.

Hạt có vỏ hạt bao bọc

Câu 47:

Nhóm thực vật phân bố rộng rãi nhất là:

A.

Dương xỉ

B.

Rêu

C.

Hạt trần

D.

Hạt kín

Câu 48:

Rêu chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì?

A.

Chưa có rễ, thân, lá

B.

Rễ chưa hút được nước

C.

Thân không phân nhánh

D.

Kích thước cơ thể nhỏ

Câu 49:

Xác định nhóm Dương xỉ trong các trường hợp sau:

A.

Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít

B.

Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.

C.

Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.

D.

Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.

Câu 50:

Xác định nhóm hạt trần trong các trường hợp sau:

A.

Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít

B.

Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.

C.

Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.

D.

Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.

Câu 51:

Để làm mẫu ép thực vật cần thực hiện mấy bước?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Câu 52:

Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?

A.

Rêu

B.

Dương xỉ

C.

Hạt trần

D.

Hạt kín

nhanh giúp em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

2
10 tháng 3 2022

44. A

45. C

46. D

47. D

48. B

49. C

50. B

51. D

52. D

10 tháng 3 2022

44a

45c

46d

47d

48b

49c

50b

51d

52d

gửi bn nha

 

Câu 44. Đặc điểm đặc trưng của Dương Xỉ là:A. Thân không phân nhánh                        B. Thân phân nhánh     C. Có đủ hoa, quả và hạt                             D. Rễ phát triểnCâu 45. Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt trần?A. Có đầy đủ rễ, thân, lá                              B. Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả vàC. Hạt không có vỏ hạt bao bọc                   D. Hạt có vỏ hạt bao bọcCâu 46. Đặc...
Đọc tiếp

Câu 44. Đặc điểm đặc trưng của Dương Xỉ là:

A. Thân không phân nhánh                        B. Thân phân nhánh     

C. Có đủ hoa, quả và hạt                             D. Rễ phát triển

Câu 45. Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt trần?

A. Có đầy đủ rễ, thân, lá                              B. Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và

C. Hạt không có vỏ hạt bao bọc                   D. Hạt có vỏ hạt bao bọc

Câu 46. Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt kín?

A. Có đầy đủ rễ, thân, lá                              B. Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và

C. Hạt không có vỏ hạt bao bọc                   D. Hạt có vỏ hạt bao bọc

Câu 49. Xác định nhóm Dương xỉ trong các trường hợp sau:

A. Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít

B. Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.

C. Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.

D. Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.

Câu 50. Xác định nhóm hạt trần trong các trường hợp sau:

A. Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít     

B. Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.

C. Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.

D. Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.

Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?

A.  Rêu            B. Dương xỉ        C. Hạt trần         D. Hạt kín

làm gấp giúp em với ạ hứa vớt 5 sao

2
9 tháng 3 2022

44. A

45. C

46. D

49. C

50. B

52. D

 

10 tháng 3 2022

44. A

45. C

46. D

49. C

50. B

52. D

 

5 tháng 3 2023

B

 

 

5 tháng 3 2023

tick đi

 

28 tháng 4 2022

rêu

22 tháng 12 2018

Đáp án C

Câu phát biểu đúng: Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

Các loài thực vật đặc trưng ở đới lạnh là:A. rêu và địa y.B. chò và limC. cây thông và bạch đàn.D. cây thiết sam. Thực vật ở đới lạnh có đặc điểm nào sau đây?A. Lá cây biến thành gai.B. Thân hình còi cọc, thấp, lùn.C. Có bộ rễ to, dài để hút nước.D. Thân hình phình to để trữ nước. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của môi trường đới lạnh?A. Khí hậu rất lạnh.B. Hoang mạc sỏi đá.C. Thực...
Đọc tiếp

Các loài thực vật đặc trưng ở đới lạnh là:

A. rêu và địa y.

B. chò và lim

C. cây thông và bạch đàn.

D. cây thiết sam.

 

Thực vật ở đới lạnh có đặc điểm nào sau đây?

A. Lá cây biến thành gai.

B. Thân hình còi cọc, thấp, lùn.

C. Có bộ rễ to, dài để hút nước.

D. Thân hình phình to để trữ nước.

 

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của môi trường đới lạnh?

A. Khí hậu rất lạnh.

B. Hoang mạc sỏi đá.

C. Thực vật nghèo nàn.

D. Băng tuyết quanh năm.

 

Thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao do nguyên nhân nào sau đây?

A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.

B. Lượng mưa và độ ẩm tăng.

C. Tốc độ gió càng mạnh.

D. Phong hóa chậm, độ mùn giảm.

 

sự phân tầng thực vật theo độ cao, gần giống như khi đi từ:

A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.

B. vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

C. phía đông sang phía tây.

D. phía tây sang phía đông.

 

Trên thế giới có mấy lục địa?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

 

Việt Nam nằm ở lục địa nào sau đây?

A. Lục địa Ô-xtray-li-a.

B. Lục địa Bắc Mĩ.

C. Lục đia Á-Âu.

D. Lục địa Phi.

 

4
8 tháng 12 2021

A

D

B

A

C

C

C

 

8 tháng 12 2021

C. cây thông và bạch đàn.

B. Thân hình còi cọc, thấp, lùn.

B. Hoang mạc sỏi đá.

C. Tốc độ gió càng mạnh.

D. phía tây sang phía đông.'

C. 5

C. Lục đia Á-Âu.

27 tháng 8 2017

Chọn D

Vì: I. Ở hầu hết động vật thân mềm và giun đốt có hệ tuần hoàn hở. à đúng

II. Động mạch có đặc điểm: thành dày, dai, bền chắc, có tính đàn hồi cao. à đúng

III. Máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chênh lệch huyết áp. à sai, máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chênh lệch huyết áp và vận tốc máu.

IV. Nhịp tim nhanh hay chậm là đặc trưng cho từng loài. à đúng

V. Bó His của hệ dẫn truyền tim nằm giữa vách ngăn hai tâm thất. à sai, bó His nằm xung quanh tâm thất.

2 tháng 8 2018

Đáp án D

I. Ở hầu hết động vật thân mềm và giun đốt có hệ tuần hoàn hở. à đúng

II. Động mạch có đặc điểm: thành dày, dai, bền chắc, có tính đàn hồi cao. à đúng

III. Máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chênh lệch huyết áp. à sai, máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chênh lệch huyết áp và vận tốc máu.

IV. Nhịp tim nhanh hay chậm là đặc trưng cho từng loài. à đúng

V. Bó His của hệ dẫn truyền tim nằm giữa vách ngăn hai tâm thất. à sai, bó His nằm xung quanh tâm thất.